Thứ Sáu, 31 tháng 8, 2018

25 từ vựng tiếng Anh cơ bản bạn nên biết

Dưới đây là danh sách danh từ vựng rất đơn giản nhưng hấp dẫn. Tôi hy vọng bạn có thể bắt đầu sử dụng và ghi nhớ chúng thật sớm !
Học từ vựng tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh

1. account –tài khoản - một sự sắp xếp với một ngân hàng để giữ tiền của bạn ở đó và cho phép bạn lấy nó ra khi bạn cần.
2. air – không khí - hỗn hợp khí bao quanh Trái đất và chúng ta thở.
3.  amount – số tiền - một tập hợp hoặc khối lượng, đặc biệt là một cái gì đó mà không thể được tính.
4. animal – động vật - cái gì đó sống và di chuyển, nhưng không phải là một con người, chim, côn trùng hoặc cá.
5. answer – trả lời - nhận và trả lời thư, câu hỏi hoặc cuộc gọi điện thoại.
6. approval – phê duyệt - cảm giác có một ý kiến ​​tích cc ca mt ai đó hoc mt cái gì đó.
7. art – nghệ thuật - các hoạt động của việc tạo ra các đối tượng, bản vẽ, âm nhạc, tranh vẽ, tác phẩm điêu khắc, vv là đẹp hoặc thể hiện cảm xúc.
8. attack – tấn công - để cố gắng làm tổn thương hoặc đánh bại (chủ yếu được gọi là bạo lực thể chất nhưng cũng có thể được sử dụng để mô tả các vụ nổ bằng lời nói hoặc cảm xúc).
9. attention – chú ý - thông báo, suy nghĩ hoặc quan tâm.
10. back – trở lại - (trạng từ) trong trở lại, vào, hướng tới một nơi trước đó hoặc điều kiện, hoặc một thời gian trước đó; (danh từ) phần cơ thể của bạn đối diện với mặt trước, từ vai đến đáy của bạn.
11. base – cơ sở - phần dưới cùng của một đối tượng, trên đó nó nằm, hoặc phần thấp nhất của một cái gì đó.
12. behavior – hành vi - cách mà ai đó cư xử.
13. belief – niềm tin - cảm giác chắc chắn rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật, một cái gì đó mà bạn tin tưởng.
14. birth – sinh nhật - thời gian khi một em bé, hoặc động vật trẻ đi ra khỏi cơ thể của người mẹ.
15. blood –máu - chất lỏng màu đỏ được gửi xung quanh cơ thể bằng trái tim.
16. blow – thổi - để di chuyển và tạo ra dòng không khí, hoặc tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí ra khỏi miệng của bạn.
17. body – cơ thể - toàn bộ cấu trúc vật lý tạo thành một người hoặc động vật.
18. bread – bánh mì - một loại thực phẩm làm từ bột, nước và men thường, trộn lẫn với nhau và nướng.
19. breath – hơi thở - không khí đi vào và ra khỏi phổi của bạn.
20. brother – anh trai - một người đàn ông hay chàng trai với cùng cha mẹ như một người khác.
21. building – xây dựng - một cấu trúc với các bức tường và mái nhà, chẳng hạn như một ngôi nhà hoặc một nhà máy.
22. burn – đốt cháy - bị tổn thương, hư hỏng hoặc bị phá hủy bởi hỏa hoạn hoặc nhiệt độ cao, hoặc gây ra điều này xảy ra.
23. business – kinh doanh - hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ.
24. butter –  - một thực phẩm màu vàng nhạt có chứa rất nhiều chất béo được làm từ kem, thường lây lan trên bánh mì hoặc được sử dụng trong nấu ăn.

25. care – chăm sóc - quá trình bảo vệ ai đó hoặc một cái gì đó, và cung cấp những gì họ cần.
Những từ vựng này thật thú vị phải không? Bạn đã nhớ được hết tất cả những từ trên chưa. Hãy ghi nhớ chúng lại và sử dụng hàng ngày nhé.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );